1 hải lý bằng bao nhiêu mét? Hướng dẫn chuyển đổi hải lý ra mét nhanh nhất

0
103

Có phải bạn đang thắc mắc 1 hải lý bằng bao nhiêu mét. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đơn vị hải lý, cũng như cách chuyển đổi hải lý ra mét nhanh nhất nhé.

Hải lý có nghĩa là gì?

Hải lý có nghĩa là gì?

Hải lý hay còn gọi là dặm biển, đây là thuộc hệ đơn vị đo lường Quốc tế (SI). Tên chuẩn quốc tế của nó là Nautical Miles, có ký hiệu “NM, nmi”. Đơn vị hải lý thường được ứng dụng để đo khoảng cách đường thủy (không phải đường bộ nha).

Có khái niệm mô tả chính xác hơn là “hải lý là một phút cung của vĩ độ trong cùng kinh tuyến và khoảng 1 phút vòng cung kinh độ tại xích đạo hay hải lý chính là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất”.

Bạn cũng có thể hiểu theo cách cụ thể, hải lý là độ dài của cung kinh tuyến trên bề mặt trái đất, nó không giống với đo độ dài km trên đường. Bởi vì mặt biển mênh mông và cũng không cố định, cho nên việc xác định phương hướng cũng gặp nhiều khó khăn, dù là đã có sự hỗ trợ của la bàn. Do đó, con người đã dựa vào độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất để xác định.

1 hải lý bằng bao nhiêu mét?

1 hải lý bằng bao nhiêu mét?

1 hải lý bằng bao nhiêu mét là thắc mắc của nhiều người, cũng đã có nhiều khái niệm đưa ra giải đáp về câu hỏi này. Như là ở Mỹ (1866), dựa trên hình tự cầu Clarke tuyên bố rằng “1 hải lý bằng 1.853,248 m”. Nhưng vào năm 1893, cũng đã có Tổ chức đo lường Quốc tế bác bỏ câu trả lời này là không đúng. Cho đến năm 1954, ở nước Anh lại dựa vào nguyên lý dặm Admiralty nhận định “1 hải lý bằng 1.853,184 mét”, nhưng vào năm 1970 vẫn bị quốc tế bác bỏ.

Chốt lại nhiều định nghĩa, cũng như thống nhất ý kiến của nhiều tổ chức. Quốc tế đã đưa ra quyết định chung về đơn vị đo lường hải lý, đó chính là “1 hải lý bằng 1852 mét”.

Dựa theo quy chuẩn Quốc tế, chúng ta cũng có 1 hải lý tương ứng = 1852 mét = 1.852 km và bằng 1.852 cây số.

Ví dụ áp dụng: 10 hải lý bằng bao nhiêu mét?

  1. 1 852 mét
  2. 18 520 mét
  3. 185 200 mét
  4. 1 852 000 mét

Đáp án chính xác là 18 520 mét, bởi vì 1 hải lý bằng 1852 mét, nên để tính 10 hải lý, chúng ta lấy 10 nhân với 1852 là ra 18 520 mét.

Bảng chuyển đổi hải lý ra mét

Để bạn hiểu hơn về các kết quả chuyển đổi hải lý ra mét, hãy tham khảo bảng sau.

Hải lý Mét
0.01 Hải lý 18.52 Mét
0.1 Hải lý 185.2 Mét
1 Hải lý 1852 Mét
2 Hải lý 3704 Mét
3 Hải lý 5556 Mét
4 Hải lý 7408 Mét
5 Hải lý 9260 Mét
6 Hải lý 11112 Mét
7 Hải lý 12964 Mét
8 Hải lý 14816 Mét
9 Hải lý 16668 Mét
10 Hải lý 18520 Mét
11 Hải lý 20372 Mét
12 Hải lý 22224 Mét
13 Hải lý 24076 Mét
14 Hải lý 25928 Mét
15 Hải lý 27780 Mét
16 Hải lý 29632 Mét
17 Hải lý 31484 Mét
18 Hải lý 33336 Mét
19 Hải lý 35188 Mét
20 Hải lý 37040 Mét

Một số cách quy đổi hải lý thường dùng

Để bạn sử dụng nhuần nhuyễn cách quy đổi hải lý, hãy tham khảo thêm kiến thức dưới đây.

Một hải lý là bằng bao nhiêu kilomet, mét, dm, cm, mm ?

  • 1 hải lý = 1.852 km
  • 1 hải lý = 18.52 hm
  • 1 hải lý = 185.2 dam
  • 1 hải lý = 1,852 m
  • 1 hải lý = 18,520 dm
  • 1 hải lý = 185,200 cm
  • 1 hải lý = 1,852,000 mm

1 hải lý được quy đổi sang hệ đo lường Mỹ/ Anh như nào?

  • 1 hải lý = 1,15 dặm (mile)
  • 1 hải lý = 9,21 furlong
  • 1 hải lý = 72,913.39 inch (in)
  • 1 hải lý = 2 025,37 yard (yd)
  • 1 hải lý = 6 076,12 feet (ft)

Cách quy đổi 1 hải lý ra đơn vị đồ họa như nào?

  • 1 hải lý là bằng 6,999,685 pixel (px)
  • 1 hải lý là bằng 5,249,763 point (pt)
  • 1 hải lý = 437,480 pica

Thông qua những gì chúng tôi chia sẻ, bạn đã biết 1 hải lý bằng bao nhiêu mét chưa nhỉ? Rất mong với các kiến thức chúng tôi cung cấp, sẽ giúp cho bạn ứng dụng quy đổi hải lý một cách nhanh và chính xác nhất.

Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận